Characters remaining: 500/500
Translation

bao hàm

Academic
Friendly

Từ "bao hàm" trong tiếng Việt có nghĩachứa đựng một cái đó bên trong, đặc biệt khi nói về những nội dung trừu tượng, khái niệm hoặc ý nghĩa. Khi một điều đó "bao hàm" một ý nghĩa, có nghĩa không chỉ một ý nghĩa đơn giản còn chứa đựng nhiều ý nghĩa khác nhau.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Khái niệm hạnh phúc bao hàm nhiều yếu tố như tình yêu, sự nghiệp sức khỏe."

    • đây, "hạnh phúc" không chỉ đơn giản cảm giác vui vẻ còn chứa đựng nhiều yếu tố khác.
  2. Câu nâng cao: "Trong nghiên cứu này, chúng tôi phát hiện rằng khái niệm 'phát triển bền vững' bao hàm cả khía cạnh kinh tế, xã hội môi trường."

    • "Phát triển bền vững" không chỉ liên quan đến kinh tế còn bao hàm cả các yếu tố xã hội môi trường.
Những biến thể của từ:
  • Bao hàm: thường được dùng để chỉ sự chứa đựng các ý nghĩa, khái niệm.
  • Bao gồm: có thể hiểu một phần của cái đó lớn hơn, thường dùng để liệt kê các thành phần.
  • Hàm ý: có nghĩanhững điều không được nói nhưng vẫn có thể hiểu được thông qua ngữ cảnh.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Bao gồm: có nghĩa tương tự nhưng thường chỉ tới việc liệt kê các phần hay yếu tố cụ thể.
  • Chứa đựng: cũng mang ý nghĩa tương tự nhưng thường được dùng cho vật chất hơn khái niệm trừu tượng.
  • Hàm chứa: từ này cũng gần nghĩa với "bao hàm", thường dùng trong ngữ cảnh học thuật.
Cách sử dụng khác:
  • "Tài liệu này bao hàm những thông tin cần thiết cho việc nghiên cứu."
  • "Luật pháp bao hàm nhiều quy định khác nhau để bảo vệ quyền lợi của công dân."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "bao hàm", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh của câu, thường gắn liền với những khái niệm trừu tượng có thể tạo ra sự khác biệt trong cách hiểu nếu không được sử dụng đúng cách.

  1. đg. Chứa đựng bên trong, mang bên trong (nói về cái nội dung trừu tượng). Bao hàm nhiều ý nghĩa.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "bao hàm"